Chức năng: In (trắng đen)
Công suất in tối đa: 8,000 trang/tháng
Công suất in khuyến nghị: 100 – 1,000 trang/tháng
Tốc độ in (trắng đen): 18 ppm
Tốc độ in trang đầu tiên (trắng đen): 8.4 giây
Độ phân giải in: 600×600 dpi
Công nghệ máy in: ENERGY STAR® qualified
Bảo hành: 12 tháng chính hãng hoặc tại Bataca
Đặc điểm nổi bật
Thiết kế nhỏ gọn
Với kích thước nhỏ gọn, bạn có thể dễ dàng đặt chiếc HP LaserJet Pro M15A ở bất cứ nơi đâu. Màu trắng bao phủ toàn thân vỏ với logo HP màu bạc nổi bật đem lại vẻ sang trọng cho sản phẩm giúp tô điểm thêm nét đẹp cho văn phòng của bạn.
Tốc độ in nhanh
HP LaserJet Pro M15A là mẫu máy in giá rẻ nhưng không vì thế mà chất lượng của chiếc máy này bị giảm xuống. Chỉ cần 8.4s cho bản in đầu tiên và trong 1 phút chiếc máy này có thể in tới 18 trang văn bản giúp bạn tiết kiệm thời gian làm việc một cách tối đa. Công suất in tối đa của sản phẩm này có thể lên tới 8000 trang/1 tháng.
Sản phẩm đã nhận được rất nhiều đánh giá tích cực từ các hiệp hội người tiêu dùng Việt Nam, cá nhân, các công ty lớn,...
Chất lượng bản in tốt
Nhỏ mà có võ thực sự là cụm từ mô tả vô cùng chính xác về dòng sản phẩm này. Với độ phân giải là 600x600 dpi, HP LaserJet Pro M15A cho chất lượng bản in hoàn hảo đáng kinh ngạc. Từng nét chữ được hiển thị một cách rõ nét giúp văn bản của bạn trở nên hoàn thiện hơn.
Tiết kiệm năng lượng
Với chiếc máy in thông minh này, nỗi lo về việc tiêu tốn quá nhiều chi phí cho việc sử dụng điện hàng tháng sẽ nhanh chóng bị loại bỏ. Với chế độ tiết kiệm năng lượng HP Auto On/ Auto Off Technology cho khả năng tự động tắt/ mở thiết bị khi không sử dụng giúp bạn tiết kiệm một khoản chi phí đáng kể.
Khay giấy lớn
Khay giấy tiêu chuẩn lên tới 150 tờ giúp việc in ấn của bạn không bị gián đoạn.
Độ phân giải | Lên đến 600 x 600dpi |
Tốc độ | Lên đến 18 trang/phút |
Bộ nhớ | 8MB |
Hệ điều hành hỗ trợ | Windows® 10, 8.1, 8, 7: 32 bit hoặc 64 bit, dung lượng ổ cứng khả dụng 2 GB, ổ đĩa CD-ROM/DVD hoặc kết nối Internet, cổng USB, Internet Explorer. |
Kết nối | Hi-Speed USB 2.0 port |
Nguồn | 110V - 127V danh định @ +/-10% (tối thiểu 99V, tối đa 140V), 50 - 60Hz danh định +/- 3Hz (tối thiểu 47Hz, tối đa 63Hz), 220V - 240V danh định @ +/-10% (tối thiểu 198V, tối đa 264V), 50 - 60Hz danh định +/- 3Hz (tối thiểu 47Hz, tối đa 63Hz) |
Chế độ làm mát | Có |