Loại: Switch
- 24 Port Ethernet Switch (vỏ Plastics)
- Bộ chuyển mạch kết nối mạng LAN 24 cổng RJ45 10/100Mbps
- Điều khiển luồng dữ liệu theo chuẩn 802.3x
- MDI/MDIX ( tự động chuyển đổi cáp chéo thẳng)
- Tự động dò tìm tốc độ phù hợp 10/100Mbps
- Vỏ nhựa, hỗ trợ chức năng Plug & Play
- Bảo hành: 36 tháng.
- Bộ chuyển mạch kết nối mạng LAN16 cổng RJ45 10/100Mbps
- Điều khiển luồng dữ liệu theo chuẩn 802.3x
- MDI/MDIX ( tự động chuyển đổi cáp chéo thẳng)
- Tự động dò tìm tốc độ phù hợp 10/100Mbps
- Lắp được vào tủ Rack 19', hỗ trợ chức năng Plug & Play
- Bảo hành: 36 tháng
- Bộ chuyển mạch kết nối mạng LAN 16 cổng RJ45 10/100Mbps
- Điều khiển luồng dữ liệu theo chuẩn 802.3x
- MDI/MDIX ( tự động chuyển đổi cáp chéo thẳng)
- Tự động dò tìm tốc độ phù hợp 10/100Mbps
- Vỏ nhựa, hỗ trợ chức năng Plug & Play
- Bảo hành: 36 tháng
Loại sản phẩm: Bộ chia mạng
Số cổng: 8 cổng
Tốc độ mạng: 10/100Mbps
Tiện ích: Cổng kết nối tự động cảm biến tốc độ
Vỏ nhựa
Bảo hành: 36 tháng
- 24 cổng 10/100/1000Mbps tự động chuyển chế độ cáp thẳng hoặc chéo (MDI/MDI-X). 02 Slot Mini GBit sử dụng các module MiniGbit SFP.
- Hoạt động ở 2 chế độ half- or full-duplex cho mỗi cổng.
- Thiết kế để bàn hoặc lắp trên Rack.
- Nguồn điện: 110-240VAC, 50-60 Hz, internal, universal.
- Kích thước: 279.4x44.45x170mm.
- Address Learning and Aging, and Data Flow Control giúp tối ưu truyền dữ liệu.
- Bảo hành: 12 tháng.
- 16 cổng 10/100/1000Mbps tự động chuyển chế độ cáp thẳng hoặc chéo (MDI/MDI-X). Hoạt động ở 2 chế độ half- or full-duplex cho mỗi cổng.
- Thiết kế để bàn hoặc lắp trên Rack.
- Nguồn điện: 110-240VAC, 50-60 Hz, internal, universal.
- Kích thước: 279.4 x 26 x 110 mm.
- Address Learning and Aging, and Data Flow Control giúp tối ưu truyền dữ liệu.
- Bảo hành: 12 tháng.
8 Port 10/100/1000 Mbps with MDI and MDI crossover (MDI-X); auto negotiated port.
Performance: Switch capacity 16 Gbps, Forwarding capacity(base on 64-byte packets) 11.9 mpps.
Layer 2 Switching: HOL(Head of line) blocking prevention.
QoS: priority levels 4 hardware queues, scheduling priority queuing and weighted round-robin (WRR), class of service 802.1p priority based.
- 24 cổng 10/100Mbps tự động chuyển chế độ cáp thẳng hoặc chéo (MDI/MDI-X). Băng thông Full Duplex cho mỗi port là 200Mbps.
- Đạt tiêu chuẩn: UL (UL 60950), CSA (CSA 22.2), CE mark, FCC Part 15 (CFR 47) Class A.
- Thiết kế để bàn hoặc gắn vào Rack.
- Nguồn điện: 110-240VAC, 50-60 Hz.
- Kích thước: 279.4x44.45x170 mm.
- Address Learning and Aging, and Data Flow Control giúp tối ưu truyền dữ liệu.
- Bảo hành: 12 tháng.
16 cổng 10/100Mbps tự động chuyển chế độ cáp thẳng hoặc chéo (MDI/MDI-X). Băng thông Full Duplex cho mỗi port là 200Mbps.
Đạt tiêu chuẩn: UL (UL 60950), CSA (CSA 22.2), CE mark, FCC Part 15 (CFR 47) Class A.
Thiết kế để bàn.
Nguồn điện: 12VDC/1A.
Kích thước: 160x43.5x90 mm